Model: TS-901
Hãng sản xuất: TOA
Trong kho: Còn hàng
TS-901 là bộ chủ tịch của hệ thống hội thảo không dây hồng ngoại TS-900/TS-910. Vì hệ thống không sử dụng dây dẫn nên thiết bị dễ dàng lắp đặt và di chuyển linh hoạt. Đặc điểm của bộ Chủ tịch là có nút ưu tiên nên cho phép bộ Chủ tịch được ưu tiên hơn các bộ Đại biểu TS-902 khi phát biểu. Thiết bị hoạt động nhờ bộ đổi nguồn AD-0910 (thiết bị tùy chọn) hoặc PIN lithium-ion BP-900 (thiết bị tùy chọn). Ngoài ra, thiết bị có trang bị thêm đèn báo trạng thái PIN để người sử dụng biết. Có hai kiểu Micro chuyên dụng để lựa chọn khi sử dụng cùng bộ Chủ tịch TS-901 là : Micro tiêu chuẩn TS-903 (Micro cần gắn) và Micro cần dài TS-904.
Thông tin sản phẩm :
TS-901 là bộ chủ tịch của hệ thống hội thảo không dây hồng ngoại TS-900/TS-910. Vì hệ thống không sử dụng dây dẫn nên thiết bị dễ dàng lắp đặt và di chuyển linh hoạt. Đặc điểm của bộ Chủ tịch là có nút ưu tiên nên cho phép bộ Chủ tịch được ưu tiên hơn các bộ Đại biểu TS-902 khi phát biểu. Thiết bị hoạt động nhờ bộ đổi nguồn AD-0910 (thiết bị tùy chọn) hoặc PIN lithium-ion BP-900 (thiết bị tùy chọn). Ngoài ra, thiết bị có trang bị thêm đèn báo trạng thái PIN để người sử dụng biết. Có hai kiểu Micro chuyên dụng để lựa chọn khi sử dụng cùng bộ Chủ tịch TS-901 là : Micro tiêu chuẩn TS-903 (Micro cần gắn) và Micro cần dài TS-904.
Thông số kỹ thuật : Máy chủ tọa TS-901
Nguồn điện | 7.4 V DC (PIN), 9 V DC (Qua bộ đổi nguồn AC) (cung cấp từ PIN BP-900 (thiết bị tùy chọn) hoặc bộ đổi nguồn AD-0910 (thiết bị tùy chọn)) |
---|---|
Dòng tiêu thụ | Tối đa. 270 mA |
Bước sóng | 870 nm (AM: Điều chỉnh cường độ sáng) |
---|---|
Phương pháp điều chế | Điều chế tần số |
Tần số sóng mang | Kênh truyền: Âm thanh kênh số 1: 7.35 MHz Âm thanh kênh số 2: 8.10 MHz Âm thanh kênh số 3: 8.55 MHz Âm thanh kênh số 4: 9.15 MHz Kênh điều khiển: 6.45 MHz Kênh nhận: Ngôn ngữ cơ bản: 1.95 MHz Ngôn ngữ phiên dịch: 2.25 MHz |
Góc nhận | Phương dọc: 90 ゜, Phương ngang: 120 ゜ |
Góc phản xạ | Phương dọc: 90 ゜, Phương ngang: 120 ゜ |
Góc bao phủ | 7 m (Bán kính) |
Ngõ vào | Đầu vào cho Micro: kiểu cổng XLR-4-31 (cổng kết nối chuyên dụng cho TS-903 hoặc TS-904) |
---|---|
Ngõ ra | Loa theo dõi bên trong: 8 Ω, 0.2 W, Tai nghe: kiểu giắc φ3.5 mm (3P: mô-nô) × 2 |
Đèn LED hiển thị | Báo đang phát biểu (sáng nhấp nháy nếu thiết bị ngoài vùng phủ sóng), Trạng thái bỏ phiếu 1 -3, Báo nguồn (sáng nhấp nháy nếu thiết bị ngoài vùng phủ sóng hoặc PIN yếu) |
Chức năng | Điều chỉnh âm lượng loa trọng, điều chỉnh âm lượng tại nghe, chức năng phát biểu ưu tiên, chức năng bỏ phiếu, Chức năng chọn ngôn ngữ (MAIN/SUB) |
Thời lượng PIN | Khoảng 10 giờ (khi sử dụng PIN BP-900 đã được sạc đầy và trong quá trình sử dụng thì Nói và Dừng theo tỷ lệ 1:2) |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ℃ tới 40 ℃ |
Độ ẩm cho phép | 90 %RH hoặc thấp hơn (không đọng xương) |
Vật liệu | Mặt bên: Nhưa ABSn, sơn màu xám, bóng |
Kích thước | 210 (R) × 68.6 (C) × 152 (S) mm |
Khối lượng | 640 g |
Phụ kiện tùy chọn | Micro: TS-903, TS-904 (chọn một trong hai) PIN Lithium-ion: BP-900 Bộ đổi nguồn AC: AD-0910 |
Reviews
There are no reviews yet.